|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-TCHQ ngày .... tháng ... năm 2024 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
|
DOANH NGHIỆP....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
, ngày tháng năm
|
PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP TỰ NGUYỆN TUÂN THỦ PHÁP LUẬT HẢI QUAN
Kính gửi: Cục Quản lý rủi ro - Tổng cục Hải quan
I. Thông tin doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp đầy đủ: (ghi theo Giấy CNĐKKD)
|
2. Tên giao dịch: (ghi theo Giấy CNĐKKD)
|
3. Mã số thuế:
|
4. Địa chỉ doanh nghiệp ghi trên Giấy CNĐKKD:
|
6. Số điện thoại giao dịch:
|
7. Số Fax giao dịch:
|
8. Email:
|
9. Email/Website giao dịch:
|
10. Loại hình hoạt động của doanh nghiệp
|
□ Gia công □ Chế xuất:
□ Sản xuất xuất khẩu □ Kinh doanh
□ Kinh doanh tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập
□ Đại lý hải quan:
□ DN kinh doanh kho ngoại quan:
□ DN kinh doanh hàng miễn thuế:
□ DN kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ
□ KD/cung ứng dịch vụ CPN quốc tế:
□ KD/cung ứng dịch vụ CPN quốc tế:
□ Kinh doanh dịch vụ cảng, kho, bãi:
□ KD dịch vụ vận tải hàng hóa;
□ Khác. Ghi rõ…………
|
II. Thông tin hoạt động xuất nhập khẩu
1. Loại hình hoạt động XNK (Căn cứ thông tin dữ liệu trong thời gian 1 năm kể từ ngày cung cấp):
Ví dụ:
Loại hình hoạt động XNK: Xuất kinh doanh (B11); Nhập kinh doanh sản xuất (A12)
2. Nhóm hàng hóa XNK chủ yếu (Căn cứ thông tin dữ liệu trong thời gian 1 năm kể từ ngày cung cấp):
Ví dụ:
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng; sản phẩm từ chất dẻo; hóa chất...
3. Địa bàn hoạt động XNK chủ yếu (Căn cứ thông tin dữ liệu trong thời gian 1 năm kể từ ngày cung cấp):
Ví dụ:
Chi cục HQCK cảng Hải Phòng KV1 (Cục HQ TP Hải Phòng). ...
4. Thông tin tờ khai, kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu (Căn cứ thông tin dữ liệu trong thời gian 1 năm kể từ ngày cung cấp)
Tờ khai
|
Số lượng tờ khai
|
Kim ngạch (triệu USD)
|
Xuất khẩu
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
5. Thông tin vi phạm:
Ví dụ
- Trong thời gian 02 năm tính đến ngày cung cấp thông tin, công ty có phát sinh: 01 vụ vi phạm, trong đó, cụ thể.
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Số tiền xử phạt (VNĐ)
|
Nguyên nhân
|
Các biện pháp khắc phục
|
1.
|
Không tái xuất, tái nhập hàng hóa đúng thời hạn quy định hoặc thời gian đã đăng ký với cơ quan hải quan
|
3.850.000
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
III. Thông tin đánh giá hoạt động của doanh nghiệp
1. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp
- Đánh giá môi trường bên trong của doanh nghiệp và đánh giá điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp: trình độ nhân viên phụ trách XNK, bộ máy hoạt động...
- Đánh giá những rủi ro từ bên ngoài của doanh nghiệp: đối tác hoạt động XNK, đại lý làm thủ tục hải quan, cơ chế chính sách...
2. Nội dung đã thực hiện để khắc phục rủi ro của doanh nghiệp
- Những nội dung đã thực hiện:
- Đánh giá hiệu quả của các biện pháp:
- Nguyên nhân chưa hiệu quả:
3. Kế hoạch cần tiếp tục triển khai để nâng cao mức độ tuân thủ của doanh nghiệp
Các biện pháp cần tiếp tục triển khai để nâng cao mức độ tuân thủ của doanh nghiệp dựa trên các nội dung đã nêu tại mục 1, mục 2 nêu trên.
4. Đề xuất, kiến nghị với Cơ quan Hải quan:
- Mong muốn dược tham gia Chương trình khuyến khích doanh nghiệp tự nguyện tuân thủ.
- Các kiến nghị khác:
III. Thông tin liên hệ
1. Họ tên:
2. Chức vụ:
3. Số điện thoại:
4. Địa chỉ thư điện tử: