Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc
|
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự
|
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh
|
Đất sử dụng vào mục đích làm ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh
|
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh
|
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân
|
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí
|
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân
|
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân
|
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý
|