PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ:...........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /..........
|
....., ngày ..... tháng ... năm ...
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác bảo vệ và phát triển rừng 6 tháng, năm ....
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN, TRIỂN KHAI CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH
1. Công tác chỉ đạo, điều hành chung
2. Chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
3. Chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai Tiểu dự án 1, Dự án 3
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
II.1. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
a) Về bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng
Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng; công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu rừng đặc dụng,...
b) Phát triển rừng và nâng cao năng suất, chất lượng rừng
- Đối với rừng trồng: Trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất); trồng rừng gỗ lớn; năng suất rừng trồng; tỷ lệ giống được kiểm soát; trồng cây phân tán,...; sản lượng khai thác gỗ rừng trồng, lâm sản ngoài gỗ,...
- Đối với rừng tự nhiên: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
- Phát triển lâm sản ngoài gỗ: diện tích trồng lâm sản ngoài gỗ.
c) Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
- Xây dựng và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững;
- Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
d) Nhiệm vụ khác: Thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ triển khai chiến lược, quy hoạch, kế hoạch cơ cấu lại lĩnh vực lâm nghiệp, các đề án, dự án liên quan.
2. Tình hình huy động, phân bổ kinh phí
Kết quả huy động kinh phí thực hiện Chương trình 809, chia theo nguồn vốn: ngân sách trung ương (đầu tư, sự nghiệp); ngân sách địa phương (đầu tư, sự nghiệp); nguồn khác (FDI; dịch vụ môi trường rừng; tổ chức, cá nhân tự đầu tư).
II.2. TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ
a) Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng
b) Hỗ trợ bảo vệ rừng
c) Hỗ trợ khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung
d) Hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
đ) Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
e) Trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng
2. Kết quả huy động, phân bổ kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1 (nguồn vốn ngân sách trung ương cấp cho thực hiện Tiểu dự án).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Về thực hiện Chương trình 809
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Nguyên nhân
d) Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
2. Về thực hiện Tiểu dự án 1
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Nguyên nhân
d) Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ 6 THÁNG CUỐI NĂM, NĂM TIẾP THEO.
Nêu các nhiệm vụ chính về chỉ đạo điều hành, các nhiệm vụ triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1.
.....
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Những kiến nghị, đề xuất đối với Chính phủ, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh.
Nơi nhận:
- …..
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Biểu 1:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM ......
(Kèm theo mẫu báo cáo tại Phụ lục II)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Nhiệm vụ Kế hoạch năm...
|
Thực hiện đến kỳ báo cáo (6 tháng, năm)
|
Ước thực hiện cả năm
|
Kết quả
|
So với KH (%)
|
So với cùng kỳ (%)
|
Kết quả
|
So với KH (%)
|
So với cùng kỳ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BẢO VỆ RỪNG, BẢO TỒN ĐDSH CÁC HỆ SINH THÁI RỪNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm diện tích rừng bị thiệt hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Do cháy rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Do nguyên nhân khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giảm số vụ vi phạm các quy định của pháp luật về BV&PTR.
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chương trình PTLNBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
BQL rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
BQL rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Các chủ rừng khác (khoản 2, 3, 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
BQL rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
BQL rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
UBND xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Các chủ rừng khác (khoản 3, 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
BQL rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
BQL rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
UBND xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Các chủ rừng khác (khoản 2, 3 Điều 8 Luật Lâm nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế, cải thiện đời sống người dân vùng đệm của khu rừng đặc dụng
|
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Các hoạt động bảo vệ rừng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phòng cháy chữa cháy rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chòi canh lửa (xây dựng mới; cải tạo bổ sung)
|
chòi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm bảo vệ rừng (xây dựng mới; cải tạo bổ sung)
|
trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ranh cản lửa (xây dựng mới; cải tạo bổ sung)
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Biển báo cấp độ nguy cơ cháy rừng (xây dựng mới; cải tạo bổ sung)
|
biển
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Xây dựng, cải tạo đường lâm nghiệp
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tiểu dự án 1, Dự án 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
BQL rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
BQL rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tổ chức kinh tế
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Số lượng hộ gia đình, cộng đồng dân cư nhận khoán bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng đồng dân cư
|
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng cho hộ gia đình, cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hộ gia đình được hỗ trợ bảo vệ rừng
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số cộng đồng dân cư được hỗ trợ bảo vệ rừng
|
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Hỗ trợ gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số lượng gạo hỗ trợ (kg)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Số đơn vị, nhân khẩu được hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số huyện được hỗ trợ
|
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã được hỗ trợ
|
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hộ gia đình được hỗ trợ
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số khẩu được hỗ trợ
|
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Diện tích được hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khoán bảo vệ rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trồng rừng sản xuất, lâm sản ngoài gỗ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
PHÁT TRIỂN NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG RỪNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình 809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trồng rừng tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó rừng phòng hộ ven biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Rừng sản xuất
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lại sau khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó trồng rừng gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chăm sóc rừng
|
ha/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi chuyển tiếp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Nuôi dưỡng, làm giàu rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trồng cây phân tán
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Năng suất bình quân của rừng trồng khi khai thác chính
|
m3/ha/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Diện tích rừng gỗ nhỏ chuyển hóa sang kinh doanh gỗ lớn
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Tỷ lệ diện tích rừng trồng được kiểm soát giống
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án 1, Dự án 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trồng rừng tập trung
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trồng rừng sản xuất
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Phát triển lâm sản ngoài gỗ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hộ gia đình nhận hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Trồng rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hộ gia đình nhận hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diện tích được khoanh nuôi
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Số hộ gia đình nhận hỗ trợ khoanh nuôi
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KHAI THÁC GỖ VÀ LÂM SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác chính
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác tận dụng
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Từ rừng trồng tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Từ cây gỗ trồng phân tán
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Từ cao su thanh lý
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khai thác lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sản lượng khai thác tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sản lượng khai thác nhựa cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Sản lượng khai thác hạt, quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Sản lượng khai thác lấy sợi, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Sản lượng khai thác lấy vỏ cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Sản lượng khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Sản lượng các lâm sản ngoài gỗ thu nhặt từ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng có phương án quản lý rừng bền vững được phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số việc làm được duy trì thông qua việc thực hiện kế hoạch phát triển lâm nghiệp
|
1.000 việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số cơ sở chế biến gỗ (nhà máy, xưởng,...)
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số nhà máy chế biến gỗ
|
Nhà máy
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu khác
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM……..
(Kèm theo mẫu báo cáo tại Phụ lục II)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm ...
|
Kết quả huy động vốn
|
Tình hình giải ngân (quý, 6 tháng năm)
|
Ước thực hiện giải ngân (ước đến 31/12 năm hiện hành)
|
Kết quả
|
So với KH (%)
|
So với cùng kỳ (%)
|
Kết quả
|
So với KH (%)
|
So với cùng kỳ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng (I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án(ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt)……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thực hiện Chương trình 809
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt)……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt)……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt)……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|