Mẫu số 10. Biên bản đánh giá tổ chức đánh giá sự phù hợp sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
(Kèm theo Thông tư số 90/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an)
CỤC KHOA HỌC CHIẾN LƯỢC VÀ LỊCH SỬ CÔNG AN
ĐOÀN ĐÁNH GIÁ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20...
|
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2
Phần I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ: Đánh giá năng lực tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2.
2. Căn cứ pháp lý
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
- Thông tư số....../20.../TT-BCA ngày.... tháng.... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Công an quy định kiểm tra nhà nước và đánh giá sự phù hợp chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn trong sản xuất, nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an;
- Văn bản khác có liên quan.
3. Tổ chức tham gia hoạt động đánh giá sự phù hợp:
- Tên tổ chức:........................................................................................................
- Địa chỉ:...............................................................................................................
- Điện thoại:............................. Fax:............................... Email:..........................
4. Thời gian và địa điểm:
- Thời gian: ngày.... tháng....... năm.......
- Địa điểm:.................
5. Lĩnh vực đăng ký:
Thử nghiệm □
|
Giám định □
|
Chứng nhận □
|
Kiểm định □
|
6. Hình thức đánh giá:
Đánh giá lần đầu □
|
Đánh giá lại □
|
Đánh giá mở rộng □
|
7. Thành phần Đoàn đánh giá:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Cương vị trong đoàn đánh giá
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
...
|
|
|
|
8. Thành phần Tổ chức đánh giá sự phù hợp
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
Phần II: Nội dung làm việc
1. Nội dung làm việc của Đoàn đánh giá
- Ông/Bà..., thư ký đoàn đánh giá, Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an đọc Quyết định thành lập Đoàn đánh giá năng lực thực tế của..(2)..
- Ông/Bà..., Trưởng đoàn đánh giá năng lực điều hành, thông qua chương trình và phương pháp làm việc.
- Ông/Bà... thay mặt Tổ chức đánh giá sự phù hợp giới thiệu về thành phần tham gia và năng lực của tổ chức.
Các sản phẩm hàng hóa thực hiện sau:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy chuẩn/tiêu chuẩn
|
Đăng ký thực hiện
|
1
|
|
|
|
2. Đoàn đã đánh giá các nội dung sau:
2.1. Sự tuân thủ quy định pháp luật của tổ chức trong lĩnh vực đăng ký chỉ định
Ông/Bà................................... thay mặt Tổ chức đánh giá sự phù hợp báo cáo về tình hình tuân thủ hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với các sản phẩm hàng hóa đăng ký tại thời điểm đánh giá năng lực theo các văn bản quy phạm pháp luật liên quan.
Đoàn đánh giá năng lực tiến hành xem xét hồ sơ đã thực hiện liên quan đến sản phẩm hàng hóa đã đăng ký (số lượng hồ sơ, quy trình thực hiện, kết quả thực hiện,...)
Kết luận: Đạt □
|
Không đạt □
|
Bổ sung □
|
Các vấn đề cần bổ sung hoặc lý do không đạt:.....................................................
2.2. Quy trình thực hiện
- Các quy trình đánh giá được tổng hợp tại Danh mục kèm theo Biên bản này;
+ Quy trình thử nghiệm:.....................;
+ Quy trình giám định:.......................;
+ Quy trình chứng nhận:....................;
+ Quy trình kiểm định........................;
Kết luận: Đạt □
|
Không đạt □
|
Bổ sung □
|
Các vấn đề cần bổ sung hoặc lý do không đạt:.....................................................
2.3. Nhân lực
- Số nhân lực:...
- Tiến hành kiểm tra hồ sơ các nhân lực tham gia việc đánh giá sự phù hợp bao gồm các tiêu chí: Chuyên môn, Nhiệm vụ được giao, Thời gian làm việc.
- Các vấn đề cần bổ sung:
* Kết luận phần hồ sơ:
Đạt □
|
Không đạt □
|
Bổ sung □
|
2.4. Thiết bị
- Số lượng các thiết bị:
- Tình trạng hoạt động, kiểm định:
2.5. Các loại tài liệu khác (nếu có)
Danh mục tài liệu, quy trình, nhân lực và thiết bị của tổ chức đánh giá sự phù hợp được liệt kê theo mẫu số 11 Thông tư này.
Phần III: Kết luận chung
...........................................
Biên bản này được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện đơn vị được đánh giá
(Ký và đóng dấu)
|
Trưởng đoàn đánh giá
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Các thành viên trong đoàn đánh giá
|