TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Văn bản, Tiêu Chuẩn VN, Công văn Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng => HỢP ĐỒNG CHO VAY ĐẶC BIỆT (Áp dụng đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN)

Cập nhật: 09/09/2024

Căn cứ: Thông tư 37/2024/TT-NHNN
Tải về

Chỉnh sửa và tải về

PHỤ LỤC V

(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về cho vay đặc biệt)

I. PHẦN I (Áp dụng đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỢP ĐỒNG CHO VAY ĐẶC BIỆT

Số: …….

Căn cứ Thông tư số 37/2024/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt (sau đây gọi là Thông tư số 37/2024/TT-NHNN);

Căn cứ Quyết định/ Văn bản số ... ngày ... tháng ... năm… của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho vay đặc biệt đối với... (tên tổ chức tín dụng),

Hôm nay, ngày... tháng ... năm ... tại ..., chúng tôi gồm:

Bên cho vay đặc biệt (Bên A): Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ...

Địa chỉ: .............................................

Điện thoại:……………………………. Fax: ……………………………

Số hiệu tài khoản tiền vay bằng đồng Việt Nam:............. tại.............

Tên người đại diện:………………… Chức vụ: ……………………….

Bên vay đặc biệt (Bên B): Tên tổ chức tín dụng đi vay

Địa chỉ: .............................................

Điện thoại:……………………………. Fax: ……………………………

Số hiệu tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam:……………… tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố...

Tên người đại diện:...................... Chức vụ: …………………………

Theo giấy ủy quyền số... của……. (nếu có)

Hai bến thống nhất việc Bên A cho vay đặc biệt đối với Bên B theo các nội dung sau:

Điều 1. Số tiền cho vay đặc biệt

- Bằng số: ………………………………….

- Bằng chữ: ………………………………..

Điều 2. Lãi suất cho vay đặc biệt

- Lãi suất cho vay đặc biệt: ...

- Lãi suất đối với nợ gốc cho vay đặc biệt quá hạn:...

- Không áp dụng lãi suất đối với nợ lãi chậm trả của khoản cho vay đặc biệt.

Điều 3. Thời hạn cho vay đặc biệt

- Thời hạn cho vay đặc biệt: ...

- Thời hạn cho vay tính cả ngày nghỉ, ngày lễ và ngày Tết. Trường hợp ngày trả nợ trùng vào ngày nghỉ, ngày lễ, ngày Tết thì thời hạn cho vay đặc biệt được kéo dài đến ngày làm việc tiếp theo.

Điều 4. Mục đích sử dụng tiền vay đặc biệt

Điều 5. Tài sản bảo đảm

Các tài sản bảo đảm cho khoản cho vay đặc biệt liệt kê theo Danh mục đính kèm Hợp đồng này.

Điều 6. Việc trả nợ khoản vay đặc biệt

Điều 7. Các cam kết, thỏa thuận:

- Bên B tuân thủ và chịu trách nhiệm thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số 37/2024/TT-NHNN.

- Trong trường hợp Bên B không trả nợ vay đặc biệt theo quy định tại khoản 1, 4, 5 Điều 15 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN, Bên A sẽ thực hiện các biện pháp theo quy định tại khoản 6, 7 Điều 15 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN.

- Các cam kết, thỏa thuận khác (nếu có): ...

Điều 8. Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này được lập thành 06 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 03 bản và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

BÊN VAY ĐẶC BIỆT
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
TỔ CHỨC TÍN DỤNG VAY ĐẶC BIỆT
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

BÊN CHO VAY ĐẶC BIỆT
GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ...
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.254.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!