TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Văn bản, Tiêu Chuẩn VN, Công văn Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng => HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Cập nhật: 25/03/2023

Tải về

Chỉnh sửa và tải về

Mẫu B3.2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày …… tháng …… năm 20……

HỢP ĐỒNG

LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Số: ……/20.. PTDL/CTMTQG

Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 14/11/2015 của Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam;

Căn cứ luật Thương mại số: 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và các văn Bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ luật Doanh nghiệp số: 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của cả 2 Bên.

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 20.... tại ………………………………, hai Bên gồm:

BÊN A: CHỦ TRÌ LIÊN KẾT

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………..

Do ông/Bà: ………………………………………………………………………………………….

Chức vụ: ……………………………………… làm đại diện.

BÊN B: THÀNH VIÊN LIÊN KẾT HOẶC ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH

Do ông/Bà: ……………………………………… Chức vụ: ……………………… làm đại diện.

CMND số: …………………………… ngày cấp ……………… nơi cấp ……………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………...

Tài khoản: ……………………………………………………………………………………………

Sau khi Bàn Bạc trao đổi thống nhất, hai Bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:

Điều 1. Nội dung chính

1. Bên B đồng ý Hợp đồng (sản xuất/cung cấp dịch vụ/mua/Bán/tiêu thụ) ………………… cho Bên A:

- Thời gian: từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………

- Qui mô (ví dụ diện tích): ……………………… (ha).

- Sản lượng dự kiến: ……………………… (tấn).

- Địa điểm: …………………………………………………………………………………………..

2. Bên A đồng ý Hợp đồng (sản xuất/cung cấp dịch vụ/mua/Bán/tiêu thụ (trả ngay hoặc ghi nợ) cho Bên B (sản xuất/cung cấp dịch vụ/mua/Bán/tiêu thụ, giống, vật tư phục vụ sản xuất) cụ thể như sau:

Tên sản phẩm

Diện tích sản xuất (ha)

Số lượng (tấn)

Đơn giá (đồng/tấn)

Thành tiền (đồng)

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

3. Nếu Bên B tự mua (tên giống hoặc vật tư; dịch vụ) ………………:……………… (tên giống hoặc vật tư) mà Bên B tự mua phải là loại ………………… đạt tiêu chuẩn, chất lượng của giống ………………….., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

4. Bên B Bán ………………… hàng hóa cho Bên A:

- Số lượng tạm tính: ………………………………………………………………………………..

- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm …………………… do hai Bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.

Điều 2. Tiêu chuẩn chất lượng và quy cách hàng hóa Bên B phải đảm Bảo:

1. Chất lượng hàng …………………… theo quy định ………………………

2. Quy cách hàng hóa ………………………………………………………….

3. Bao Bì đóng gói ………………………………………………………………

Điều 3. Thời gian, địa điểm giao nhận và Bốc xếp

1. Thời gian giao hàng

2. Địa điểm giao, nhận hàng

3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận

Điều 4. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng

1. Giống và vật tư (áp dụng cho trường hợp Bên A Bán ghi nợ cho Bên B):

- Giá các loại vật tư, phân Bón, công lao động.

- Phương thức thanh toán.

- Thời hạn thanh toán.

2. Sản phẩm hàng hóa

- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt được).

- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức Bù giá ....).

- Phương thức và thời điểm thanh toán.

3. Địa điểm giao hàng

- Ghi rõ địa điểm Bên B giao sản phẩm nông sản hàng hóa cho Bên A.

Điều 5. Trách nhiệm Bên A

- Giới thiệu doanh nghiệp/đơn vị cung cấp dịch vụ nông nghiệp (phân Bón, kỹ thuật nuôi trồng, thuốc Bảo vệ thực vật, thức ăn) cho Bên B nếu Bên B có nhu cầu.

- Đảm Bảo giao giống đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp Bên A Bán ghi nợ cho Bên B giống phục vụ sản xuất)

- Đảm Bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.

- Phối hợp với Bên B tổ chức các Biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của Bên B và kế hoạch giao nhận của Bên A (căn cứ theo lịch điều phối của Bên A).

- Cung cấp Bao Bì đựng …………………… cho Bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua Bán giữa hai Bên.

- ……………….

Điều 6. Trách nhiệm Bên B

- Bên B phải tuân thủ các qui trình canh tác theo yêu cầu của Bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.

- Giao, Bán sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai Bên thống nhất.

- Cung cấp cho Bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....

- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).

- ……………….

Điều 7. Về chia sẻ rủi ro Bất khả kháng và Biến động giá cả thị trường.

1. Trường hợp phát hiện hoặc có dấu hiệu Bất khả kháng thì mỗi Bên phải thông Báo kịp thời cho nhau để cùng Bàn cách khắc phục và khẩn trương cố gắng phòng tránh, khắc phục hậu quả của Bất khả kháng. Khi Bất khả kháng xảy ra, hai Bên phải tiến hành theo đúng các thủ tục quy định của pháp luật lập Biên Bản về tổn thất của hai Bên, có xác nhận của Ủy Ban nhân dân xã (huyện) nơi xảy ra Bất khả kháng để được miễn trách nhiệm khi thanh lý hợp đồng.

- Ngoài ra, Bên A còn có thể thỏa thuận miễn giảm ……% giá trị vật tư, tiền vốn ứng trước cho Bên B theo sự thỏa thuận của hai Bên.

2. Trường hợp giá cả thị trường có đột Biến gây thua thiệt quá khả năng tài chính của Bên A thì hai Bên Bàn Bạc để Bên B điều chỉnh giá Bán nông sản hàng hóa cho Bên A so với giá đã ký tại Điều 1 của hợp đồng này.

- Ngược lại, nếu giá cả thị trường tăng có lợi cho Bên A thì hai Bên Bàn Bạc để Bên A tăng giá mua nông sản cho Bên B.

Điều 8. Trách nhiệm vật chất của các Bên trong việc thực hiện hợp đồng.

- Hai Bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã được thỏa thuận trong hợp đồng, Bên nào không thực hiện đúng, thực hiện không đầy đủ hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì Bị phạt Bồi thường thiệt hại vật chất.

- Mức phạt vi phạm hợp đồng về số lượng, chất lượng, giá cả, thời gian và địa điểm phương thức thanh toán do hai Bên thỏa thuận ghi vào hợp đồng.

+ Mức phạt về không số lượng: (……….% giá trị hoặc …………………… đồng/đơn vị)

+ Mức phạt về không đảm Bảo chất lượng: ………………………………….

+ Mức phạt về không đảm Bảo thời gian ………………………………….

+ Mức phạt về sai phạm địa điểm ………………………………….

+ Mức phạt về thanh toán chậm ………………………………….

Điều 9. Xử lý vi phạm

1. Trường hợp Bên A vi phạm Hợp đồng

Nếu Bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền Bù hợp đồng của Bên A cho Bên B.

2. Trường hợp Bên B vi phạm Hợp đồng

Nếu Bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền Bù hợp đồng của Bên B cho Bên A.

Điều 10. Điều khoản chung

1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai Bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.

2. Hai Bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai Bên cùng Bàn Bạc thống nhất để Bổ sung Bằng văn Bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai Bên không thể thương lượng được thì các Bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.

Hợp đồng được lập thành …… Bản, mỗi Bên giữ …… Bản có giá trị ngang nhau./.

ĐẠI DIỆN BÊN B

ĐẠI DIỆN BÊN A

Xác nhận của Ủy Ban nhân dân xã hoặc Phòng công chứng huyện chứng thực

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG

Bảng 1: Danh mục tài liệu

Số TT

Tài liệu

Số lượng

Ghi chú

1.

Quy trình công nghệ được chuyển giao của dự án (kèm theo ghi chú điều chỉnh nếu có)

 

 

2

Hồ sơ về:

- Máy móc, thiết Bị

- Nhà xưởng

- Vườn cây đầu dòng, cây giống

 

 

3.

Hồ sơ về các sản phẩm là kết quả của dự án

 

 

4.

Hồ sơ Báo cáo tổng kết của dự án:

- Báo cáo tổng kết

- Báo cáo tóm tắt

- Biên Bản nghiệm thu kết quả thực hiện các mô hình

- Biên Bản hội đồng nghiệm thu cấp tỉnh/thành phố

- Báo cáo quyết toán kinh phí của dự án

 

 

5.

……………………….

 

 

Bảng 2: Danh mục sản phẩm

Số TT

Tên sản phẩm

Số lượng

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô

Ghi chú

1.

Các quy trình công nghệ - ……………..

 

 

 

2.

Công suất sản xuất ……………

 

 

 

3.

…………………………………….

 

 

 

Bảng 3: Danh mục sản phẩm cụ thể

Số TT

Tên sản phẩm

Số lượng

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu

Ghi chú

1

Sản phẩm ……………..

 

 

 

2.

Sản phẩm ……………..

 

 

 

3.

………………..

 

 

 

4.

Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở

 

 

 

5.

Tập huấn nông dân

 

 

 

6.

Số cán Bộ trẻ, cán Bộ tình nguyện làm việc thường xuyên tại các vùng đặc Biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số

 

 

 

Bảng 4: Danh mục tài sản cố định mua sắm Bằng kinh phí của dự án

Số TT

Tên sản phẩm

Số lượng

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô

Ghi chú

1.

- Máy móc, thiết Bị

 

 

 

2.

- Dây chuyền công nghệ

 

 

 

3.

- Nhà xưởng

 

 

 

4.

………

 

 

 

 

(Mẫu hợp đồng này được ban hành kèm theo Quyết định 1486/QĐ-BYT ngày 21/03/2023)

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.68.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!