TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Văn bản, Tiêu Chuẩn VN, Công văn Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng => HỢP ĐỒNG KHOÁN RỪNG, VƯỜN CÂY, DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC THEO HÌNH THỨC KHOÁN ỔN ĐỊNH THEO CHU KỲ SẢN XUẤT KINH DOANH

Cập nhật: 27/06/2023

Tải về

Chỉnh sửa và tải về

Mẫu số 04

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày.... tháng... năm...

 

HỢP ĐỒNG KHOÁN
Số: …./HĐ-……..

Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước;

Căn cứ Kế hoạch quản lý bảo vệ và phát triển rừng/kế hoạch sản xuất kinh doanh …………… phê duyệt ngày ... tháng.... năm ……………

Căn cứ đề nghị nhận khoán của bên nhận khoán ngày ... tháng ... năm ...

Hôm nay, ngày ………. tháng ……. năm………, tại .............................................................

Chúng tôi gồm:

I. Bên khoán (Bên A) ..........................................................................................................

Do ông (bà) ........................................................ chức vụ ............................... làm đại diện

Địa ch: ................................................................; Số điện thoại ……………; Fax …………

Tài khoản số:........................................................; Mã số thuế: ...........................................

II. Bên nhận khoán (Bên B) ................................................................................................

Do ông (bà): ........................................................................................ làm đại diện (nếu là hộ gia đình nhận khoán ghi đầy đủ các thành viên trong gia đình gồm:

(1) Họ và tên ...................................................... quan hệ với chủ nhận khoán,

(2) Họ và tên ...................................................... quan hệ với chủ nhận khoán

(3) Họ và tên ...................................................... quan hệ với chủ nhận khoán

(4) Họ và tên ............................................... quan hệ với chủ nhận khoán .....)

Địa ch: .................................................................................................................................

CMND: ............................... Ngày cấp ............................... Nơi cấp ....................................

Hoặc mã số định danh cá nhân: ............................... Ngày cấp ..........................................

Nơi cấp ................................................................................................................................

Điện thoại: ...........................................................................................................................

Tài khoản số: ...................................................... Mã số thuế: ............................................

Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng khoán với các Điều, khoản sau đây:

Điều 1. Hình thức, đối tượng, địa điểm khoán

1. Hình thức khoán: Khoán ổn định theo chu kỳ sản xuất kinh doanh………………………

2. Đối tượng khoán1: ..........................................................................................................

3. Diện tích khoán ……… ha để sử dụng vào mục đích khoán2 ........................................

4. Địa điểm, vị trí ranh giới: Thửa đất:……….., Lô…………….., Khoảnh …………….., Tiểu khu ........................................, tên địa danh (nếu có) thuộc xã ................................... huyện ...................................................... tỉnh ..........................................................................

5. Mô tả hiện trạng: Rừng, vườn cây, mặt nước, tài sản khác gắn liền trên đất.

Vị trí, ranh giới và đặc điểm khu rừng có sơ đồ và hồ sơ kèm theo.

Điều 2. Nội dung khoán

1. Về công việc3: Mô tả và nêu rõ nội dung yêu cầu công việc về khối lượng và chất lượng

……………………………………………………………………………………………………….

2. Bên khoán cung cấp vật tư kỹ thuật:

a) Cây giống: .........................................................................................................................

b) Phân bón: ..........................................................................................................................

c) Vật tư khác: .......................................................................................................................

3. Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh và ....................................................................

4. Về chia sẻ lợi ích và hưởng lợi khi nhận khoán

a) Lâm sản phụ, sản phẩm tỉa thưa.

b) Các lợi ích chia sẻ khác và ...............................................................................................

Điều 3. Thời hạn khoán:

Thời hạn khoán là ………. năm (viết bằng chữ) ..............., kể từ ngày ………. tháng ……. năm……… đến ngày ………. tháng ……. năm………

Điều 4. Quyền và trách nhiệm của các bên

Quyền và trách nhiệm của các bên thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định số: /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016, của Chính phủ. Trong đó, quy định cụ thể như sau:

1. Quyền và trách nhiệm của bên A

a) Bảo đảm việc quản lý và sử dụng đất, sử dụng rừng, vườn cây và mặt nước đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch được cấp có thm quyền phê duyệt.

b) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng khoán.

c) Khi phát hiện vi phạm hợp đồng hoặc vi phạm pháp Luật, thì tùy theo mức độ vi phạm áp dụng các biện pháp xử lý theo quy định của pháp Luật hoặc đơn phương hủy bỏ hợp đồng và phải chịu trách nhiệm về quyết định xử lý.

d) Quản lý, chỉ đạo quá trình sản xuất kinh doanh; đm bảo các Điều kiện cần thiết (vật tư, tiền vốn...) phục vụ cho quá trình sản xuất theo các định mức kinh tế, kỹ thuật và hợp đồng đã ký.

đ) Bồi thường thiệt hại cho bên nhận khoán theo quy định, nếu vi phạm hợp đồng.

e) Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo quy định của pháp Luật.

2. Quyền và trách nhiệm của bên B

a) Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng khoán; chịu sự kiểm tra, giám sát của bên khoán theo giao kết hợp đồng.

b) Được nhận bồi thường thiệt hại do bên khoán vi phạm hợp đồng.

c) Bồi thường thiệt hại cho bên khoán, nếu vi phạm hợp đồng. Đồng thời, phải chịu trách nhiệm trước pháp Luật về những vi phạm và gây thiệt hại.

d) Chấp hành các quy định phòng trừ sâu bệnh, dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi, phòng cháy, chữa cháy rừng, khai thác, vận chuyển gỗ và lâm sản.

đ) Được chia sẻ các lợi ích hình thành từ diện tích nhận khoán (nếu có) và thành quả lao động, kết quả đầu tư theo hợp đồng.

e) Trong trường hợp bị thiên tai, rủi ro bất khả kháng bên nhận khoán được xem xét hỗ trợ thiệt hại từ nguồn vốn tự đầu tư theo quy định của pháp Luật.

g) Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo quy định của pháp Luật.

Điều 5. Giá trị hợp đồng, phương thức thanh toán và đồng tiền thanh toán

1. Giá trị hợp đồng (ghi rõ tổng giá trị và phân theo từng giai đoạn)

2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.

3. Thanh toán

a) Tạm ứng giá trị hợp đồng.

b) Thanh toán khối lượng hoàn thành.

4. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam.

Điều 6. Nghiệm thu, thanh lý hợp đồng

1. Nghiệm thu

a) Thời hạn: .........................................................................................................................

b) Thành phn: ....................................................................................................................

c) Nội dung nghiệm thu: ......................................................................................................

2. Thanh lý hợp đồng

a) Thanh lý trước thời hạn: ..................................................................................................

b) Thanh lý khi kết thúc hợp đồng: ......................................................................................

Điều 7. Sửa đổi hợp đng

1. Bất kỳ sự thay đổi hay Điều chỉnh nào của hợp đồng này đều phải được thỏa thuận và đồng ý của hai bên.

2. Mọi sự thay đổi hoặc Điều chnh ch có hiệu lực khi cả hai bên ký hợp đồng sửa đổi hoặc biên bản ghi nhớ để đưa vào phụ lục hợp đồng.

Điều 8. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng được chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

1. Khi hợp đồng hết thời hạn mà bên B không được tiếp tục gia hạn.

2. Khi Bên B hoặc Bên A có nhu cầu chấm dứt hợp đồng trước thời hạn (phải thông báo trước cho bên A hoặc Bên B biết ít nhất 30 ngày).

3. Bên B hoặc Bên A không thực hiện đầy đủ các nội dung theo thỏa thuận hợp đồng.

4. Do Nhà nước thu hồi đất của bên A để sử dụng vào mục đích an ninh quốc phòng hoặc mục đích công cộng do cấp trên có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 9. Giải quyết tranh chấp

1. Bên khoán và bên nhận khoán giải quyết các tranh chấp phát sinh thông qua thương lượng, hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải, thì sau thời gian 15 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, bên khoán và nhận khoán được chủ động đề nghị Tòa án giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp Luật.

Điều 10. Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

Hai bên cam kết thực hiện đúng quy định tại Hợp đồng này, nếu Bên nào vi phạm Hợp đồng thì phải bồi thường thiệt hại do việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp Luật.

Cam kết khác (nếu có) .................................................................................................................

Hợp đồng này được lập thành…….. bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, các bản còn lại được gửi đến cơ quan qun lý nhà nước có thẩm quyền./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

_______________

1 Rừng, vườn cây, diện tích mặt nước.

2 Bo vệ rừng, trồng rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, sản xuất kinh doanh mặt nước.

3 Theo thiết kế của bên khoán được duyệt về công việc bo vệ rừng, trồng rừng, chăm sóc rừng, vườn cây và thu hoạch vườn cây, kinh doanh mặt nước.

(Mẫu hợp đồng này được ban hành kèm theo Nghị định 168/2016/NĐ-CP)

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.157.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!